000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9164 _d9164 |
||
008 | 191031b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 |
_a9786045796153 _c34000 |
||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a344.597 _bL504T |
245 | 0 | 0 | _aLuật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2018, 2023) |
260 |
_aH. _bChính trị quốc gia Sự thật _c2024 |
||
300 |
_a103 tr. _c19 cm |
||
520 | 3 | _aToàn văn nội dung Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo với những quy định chung, quy định cụ thể về chiến lược khai thác, sử dụng, điều tra cơ bản, nghiên cứu khoa học, quy hoạch tổng thể, quản lí, kiểm soát ô nhiễm, quan trắc, giám sát, hợp tác quốc tế, trách nhiệm quản lí tổng hợp về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo cùng các điều khoản thi hành. | |
653 | _aLuật học | ||
942 |
_2ddc _cBK |