000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c7975 _d7975 |
||
008 | 231219b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a305.231 _bB108C |
245 | 0 | 0 |
_aBáo cáp kết quả điều tra các mục tiêu phát triển bền vững về trẻ em và Phụ nữ Việt Nam 2020-2021 _b tháng 12 năm 2021 |
260 |
_aH. _bHồng Đức _c2022 |
||
300 |
_a715 tr. _c30 cm |
||
520 | 3 | _aĐiều tra các mục tiêu phát triển bền vững trẻ em và phụ nữ Việt Nam 2020-2021 (viết gọn là SDGCW Việt Nam 2020-2021) đã được Tổng cục Thống kê hợp tác với các Bộ/ngành liên quan thực hiện. Cuộc điều tra này thuộc Chương trình điều tra đa chỉ tiêu toàn cầu của Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) vòng 6- MICS6, được thực hiện với sự hỗ trợ tài chính và kỹ thuật của UNICEF. Lần đầu tiên hai mô đun sức khỏe và nhân khẩu học được lồng ghép vào cuộc điều tra MICS tại Việt Nam. Điều tra SDGCW VN 2020-2021 cung cấp dữ liệu cho 169 chỉ tiêu trong đó 35 chỉ tiêu phát triển bền vững (SDG), là nguồn dữ liệu quan trọng để giám sát tiến trình đạt được mục tiêu phát triển bền vững của VN và mục tiêu phát triển quốc gia | |
653 | _aKinh tế chính trị | ||
942 |
_2ddc _cBK |