000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6318 _d6318 |
||
008 | 220512b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-756X | ||
041 | _avie | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a331 _bNh121L |
245 | 0 | 0 |
_aNhân lực khoa học xã hội _nSố 10 _cViện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Học viện Khoa học xã hội |
260 |
_aH. _bViện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Học viện Khoa học xã hội _c2020 |
||
300 | _c29cm | ||
310 | _aHàng tháng | ||
362 | _a10/2020 | ||
520 | 3 | _aTrong số này trình bày Đổi mới nhận thức một số vấn đề lý luận về tội phạm và cấu thành tội phạm; Chế định toa án trong bản hiến pháp đầu tiên của nước ta và giá trị hiện thời; Sự phát triển của trách nhiệm kỷ luật hành chính trong pháp luật;... | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |