000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6307 _d6307 |
||
008 | 220413b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a2354-0648 | ||
041 | _avie | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a959 _bNghi305C |
245 | 0 | 0 |
_aNghiên cứu địa lý nhân văn _b= Human geography review _nSố 4 (23) _cViện Địa lý Nhân văn |
260 |
_aH. _bViện Địa lý Nhân văn _c2018 |
||
300 | _c30cm | ||
310 | _aHàng quý | ||
362 | _a12/2018 | ||
520 | 3 | _aNội dung số này trình bày: đánh giá cảnh quan cho định hướng phát triển nông, lâm nghiệp tại tỉnh Hòa Bình; quyền tiếp cận của người dân với biển: thực tiễn thế giới và VN; ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các giá trị của di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long và đề xuất các giải pháp thích ứng;... | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |