000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6163 _d6163 |
||
008 | 220303b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-7120 | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a330 _bK312T |
245 | 0 | 0 |
_aKinh tế và dự báo = _bEconomy and forecast review _nSố 30 _cBộ Kế hoạch và đầu tư |
260 |
_aH. _bBộ Kế hoạch và đầu tư _c2019 |
||
300 | _c29 cm | ||
310 | _aTháng 2 kỳ | ||
362 | _a10/2019 | ||
520 | 3 | _aNội dung các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam, mối quan hệ giữa tiêu dùng điện và tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu trường hợp TP Hồ Chí Minh, các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia BHXH tự nguyện của người lao động trên địa bàn TP Trà Vinh,... | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |