000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6062 _d6062 |
||
008 | 220505b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-7314 | ||
041 | _avie | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a954 _bNgh305C |
245 | 0 | 0 |
_aNghiên cứu Ấn Độ và châu Á _nSố 11 _cViện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
260 |
_aH. _bViện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam _c2018 |
||
300 | _c29cm | ||
310 | _aHàng tháng | ||
321 | _a11/2018 | ||
520 | 3 | _aTrong số này trình bày thuế hàng hóa và dịch vụ (GST) và những tác động tới nền kinh tế Ấn Độ; Chính sách năng lượng tái tạo của Ấn Độ; Hợp tác Việt Nam - Ấn Độ trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục từ khi thiết lập Quan hệ Đối tác chiến lược Toàn diện đến nay (9/2016-9/2018); Chiến lược kinh tế của Ấn Độ đối với Đông Nam Á từ đầu thế kỷ XXI đến nay;... | |
653 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |