000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6053 _d6053 |
||
008 | 220505b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-7284 | ||
041 | _avie | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a398 _bV115H |
245 | 0 | 0 |
_aVăn hóa dân gian _nSố 1 _cViện nghiên cứu Văn hóa. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
260 |
_aH. _bViện nghiên cứu Văn hóa. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam _c2019 |
||
300 | _c27cm | ||
310 | _aHàng tháng | ||
362 | _a02/2019 | ||
520 | 3 | _aTrong số này có người Cor ở Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam trong mối quan hệ với người Cor ở nguồn Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi và các dân tộc cận cư, biến đổi tri thức bản địa trong trồng trọt và chăn nuôi của dân tộc Tà Ôi ở khu tái định cư thủy điện A Lưới, sự chuyển dịch của văn bản thần tích và nghi thức thờ cúng qua trường hợp Bố Cái đại vương Phùng Hưng. | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |