000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c6050 _d6050 |
||
008 | 220505b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-7284 | ||
041 | _avie | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a398 _bV115H |
245 | 0 | 0 |
_aVăn hóa dân gian _nSố 5 _cViện nghiên cứu Văn hóa. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
260 |
_aH. _bViện nghiên cứu Văn hóa. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam _c2018 |
||
300 | _c27cm | ||
310 | _aHàng tháng | ||
362 | _a10/2018 | ||
520 | 3 | _aTrong số này có "Phong tục của mình nó sai sai": diễn ngôn phát triển, định kiến tộc người và thực hành văn hóa ở người Ê Đê, Tây Nguyên, tu sĩ Po Acar - người thực hành nghi lễ trong cộng đồng Chăm Awal ở Nam Trung Bộ, tầng lớp kĩ nữ ở Việt Nam thời trung đại từ tư liệu lịch sử và văn học. | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |