000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c5059 _d5059 |
||
008 | 220303b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
022 | _a0866-7120 | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a330 _bK312T |
245 | 0 | 0 |
_aKinh tế và dự báo = _bEconomy and forecast review _nSố 27 _cBộ Kế hoạch và đầu tư |
260 |
_aH. _bBộ Kế hoạch và đầu tư _c2018 |
||
300 | _c29 cm | ||
310 | _aTháng 2 kỳ | ||
362 | _a09/2018 | ||
520 | 3 | _aTrong số này nói về Dự báo tác động của một số FTA thế hệ miws tới thương mại ở Việt Nam; Các yếu tố tác động đến tính thanh khoản của ngân hàng thương mại Việt Nam sau " khủng hoảng 2008"; Ứng dụng mô hình Fama-French 3 và 5 yếu tố để đánh giá tỷ suất sinh lời của thị trường chứng khoán Việt Nam;... | |
655 | _aTạp chí | ||
942 |
_2ddc _cCR |