000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c3695 _d3695 |
||
008 | 200227b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 |
_a9786045994269 _c350000 |
||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a344.597046 _bL504B |
245 | 0 | 0 |
_aLuật bảo vệ môi trường : _bQuy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tăng cường tiếp nhận và xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức và cá nhân về ô nhiễm môi trường _cHữu Đại, Vũ Tươi (hệ thống) |
260 |
_aH. _bLao động _c2018 |
||
300 |
_a389 tr. _c28cm |
||
520 | 3 | _aNội dung trình bày luật bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành. Một số quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. Những báo cáo, đánh giá tác động của môi trường và một số giải pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường... | |
653 | _aLuật học | ||
700 | 1 |
_aHữu Đại _eHệ thống |
|
700 | 1 |
_aVũ Tươi _eHệ thống |
|
942 |
_2ddc _cBK |