000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c3545 _d3545 |
||
008 | 191112b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 | _c40000 | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a591.9597 _bS102 |
245 | 1 | 0 |
_aSách đỏ Việt Nam = _bRed data book of Vietnam _nTập 2 _pPhần thực vật |
260 |
_aHà Nội _bKhoa học và kỹ thuật _c1996 |
||
300 |
_a483 tr. _bminh họa, bản đồ _c27cm |
||
500 | _aĐTTS ghi: Bộ khoa học, công nghệ và môi trường | ||
520 | 3 | _aSách đỏ Việt Nam là danh sách các loài động vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. Đây là căn cứ khoa học quan trọng để Nhà nước ban hành những nghị định và chỉ thị về việc quản lý bảo vệ và những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển những loài động thực vật hoang dã ở Việt Nam. | |
653 | _aY đa khoa | ||
942 |
_2ddc _cBK |