000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c2010 _d2010 |
||
008 | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 |
_a9786040055255 _c80000 |
||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a495.922 _bGi109 |
100 | 1 | _aNguyễn Thiện Giáp | |
245 | 1 | 0 |
_aNghĩa học Việt ngữ _cNguyễn Thiện Giáp |
250 | _aTái bản lần thứ nhất | ||
260 |
_aH. _bGiáo dục Việt Nam _c2016 |
||
300 |
_a327 tr. _bminh họa _c24cm |
||
520 | 3 | _aSách đặt ngữ nghãi học vào phạm vi của ngôn ngữ học và khảo sát theo cách của Bộ môn Ngôn ngữ học nghiên cứu ý nghĩa. Trong hệ thống tiếng Việt có năm cấp độ: Âm vị học, Từ vựng học, Cú pháp học, Ngữ nghĩa học và Biểu trưng học. Trong khi Âm vị học, Từ vựng học, Cú pháp học nghiên cứu cấu trúc của những khả năng biểu hiện thì Ngữ nghĩa học và Biểu trưng học nghiên cứu những ý nghĩa có thể được biểu hiện. | |
653 | _aQuan hệ công chúng | ||
942 |
_2ddc _cBK |