000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c1841 _d1841 |
||
008 | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 | _c59000 | ||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a720.076 _bGi.106 |
100 | 1 |
_aNguyễn Bá Minh _eChủ biên |
|
245 | 1 | 0 |
_aGiáo trình cơ sở kiến trúc _cNguyễn Bá Minh, Nguyễn Sĩ Quế ( đồng chủ biên) |
250 | _aIn bổ sung | ||
260 |
_aH. _bNhà xuất bản xây dựng _c2013 |
||
300 |
_a92 tr. _bMinh họa _c31 x 21 cm |
||
500 | _aDTS ghi: Trường đại học xây dựng - Khoa kiến trúc và quy hoạch bộ môn lý thuyết và lịch sử kiến trúc | ||
520 | 3 | _aMôn học cơ sở kiến trúc được chia ra 2 phần theo 2 học kỳ của năm thứ nhất gồm: Phần 1: Thể hiện kiến trúc, với 30 tiết trang bị những kiến thức ban đầu về những khái niệm cơ bản và các loại hình đặc thù của kiến trúc Phần 2: Diễn họa kiến trúc, với 45 tiết, giúp sinh viên tiếp cận nhưng phương pháp thể hiện các loại kiến trúc với các chất liệu khác nhau như: mực nho, mực nước, mực kim.. Hoặc kết hợp các chất liệu này với nhau được thực hiện chủ yếu bằng tay hoặc dùng các phương tiện máy móc khác. | |
653 | _aXây dựng | ||
700 | 1 | _aNguyễn Trường Giang | |
700 | 1 | _aVũ Thị Ngọc Anh | |
700 | 1 | _aNguyễn Thiện Trung | |
942 |
_2ddc _cBK |