000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c1397 _d1397 |
||
008 | 180412b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
020 |
_a9786040065698 _c145000 |
||
082 | 0 | 4 |
_223rd ed. _a617.645 _bNg419 |
100 | 1 |
_aVõ Trương Như Ngọc _eChủ biên |
|
245 | 1 |
_aRăng trẻ em _b: Dùng cho sinh viên răng hàm mặt _cVõ Trương Như Ngọc |
|
250 | _aTái bản lần thứ nhất có sửa chữa | ||
260 |
_aH _bGiáo dục Việt Nam _c2015 |
||
300 |
_a307tr. _bminh họa _c27cm |
||
520 | 3 | _aRăng trẻ em, trong thời kỳ đầu, thường chủ yếu chỉ thực hiện các kỹ thuật liên quan đến nhổ răng và trám răng. Hiện nay, xu hướng đã chuyển từ nhổ răng sang điều tri bảo tồn và can thiệp dự phòng. Khái niệm răng trẻ em hiện đại và xu hướng phát triển hiện nay là những can thiệp dự phòng và nha khoa can thiệp tối thiểu. | |
653 | _aY đa khoa | ||
942 |
_2ddc _cBK |