So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa = 125 组常用汉语同义词, 近义词对比 Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Contributor(s): Trương Gia Quyền | Trương Lệ Mai.
Nhà xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Tổng hợp 2012Thông tin mô tả: 223tr. bảng 24cm.Số ISBN: 9786045804018.Số phân loại DDC: 495.17 Tóm tắt: Nội dung tài liệu so sánh, đối chiếu và cách dùng của 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa, nhằm giúp học sinh dễ hiểu hơn và sử dụng đúng nghĩa, đúng ngữ cảnh, nâng cao trình độ tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Sách có kèm theo bài tập và đáp ánKiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Ký hiệu phân loại | Trạng thái | Ngày hết hạn | Đăng ký cá biệt |
---|---|---|---|---|---|
Sách | 495.17 H116 (Xem kệ sách) | Sẵn sàng | TK.00199 | ||
Sách | 495.17 H116 (Xem kệ sách) | Sẵn sàng | TK.00200 | ||
Sách | 495.17 H116 (Xem kệ sách) | Sẵn sàng | TK.00201 | ||
Sách | 495.17 H116 (Xem kệ sách) | Sẵn sàng | TK.00202 | ||
Sách | 495.17 H116 (Xem kệ sách) | Sẵn sàng | TK.00203 |
Browsing Nam Can Tho University Shelves Thoát
Nội dung tài liệu so sánh, đối chiếu và cách dùng của 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa, nhằm giúp học sinh dễ hiểu hơn và sử dụng đúng nghĩa, đúng ngữ cảnh, nâng cao trình độ tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Sách có kèm theo bài tập và đáp án
Hiện tại chưa có bình luận nào về tài liệu này.