000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
250624b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Giá tiền |
9500 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
398 |
Mã hóa Cutter |
Ng419 |
100 0# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Hữu Ngọc |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan |
Chủ biên |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Chèo = |
Thông tin khác |
Popular theatre |
Thông tin trách nhiệm |
Hữu Ngọc, Lady Borton (Chủ biên) |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Thế giới |
Năm xuất bản |
2003 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
103 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
Minh họa |
Kích thước (L) |
18cm |
490 0# - Tùng thư |
Thông tin tùng thư (L) |
Tham khảo biên dịch văn hoá Việt Nam |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Khái quát về nguồn gốc, sự ra đời của sân khấu chèo ở Việt Nam. Giới thiệu một số vở chèo phổ biến, các diễn viên chèo nổi tiếng, âm nhạc chèo, làng chèo và tương lai phát triển của sân khấu chèo Việt Nam |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Tham khảo |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Borton, Lady |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Chủ biên |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |