Các siêu cường AI : (Biểu ghi số 8957)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 250513b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786041225404 |
Giá tiền | 140000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 338.47 |
Mã hóa Cutter | L477 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lee, Kai Fu |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Các siêu cường AI : |
Thông tin khác | Trung Quốc, Thung lũng silicon và trật tự thế giới mới |
Thông tin trách nhiệm | Kai-Fu Lee ; Bùi Thị Thu Trang (Dịch) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | In lần thứ 2 |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | Tp. Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Trẻ |
Năm xuất bản | 2023 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 345 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 23 cm |
500 ## - Phụ chú chung | |
Phụ chú chung | Tên sách tiếng Anh: AI super-powers : China, silicon valley, and the new world order |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Cuốn sách phân tích cuộc đua trí tuệ nhân tạo giữa Mỹ (đại diện là Thung lũng Silicon) và Trung Quốc, làm rõ cách hai cường quốc phát triển AI theo hai hướng khác nhau: Mỹ mạnh về nghiên cứu nền tảng, còn Trung Quốc vượt trội trong ứng dụng thực tiễn nhờ dữ liệu lớn và tốc độ triển khai nhanh. Tác giả cũng đồng thời cảnh báo về nguy cơ mất việc làm hàng loạt, bất bình đẳng xã hội, và kêu gọi phát triển AI theo hướng nhân văn, có đạo đức. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ thông tin |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Bùi Thị Thu Trang |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-05-13 | 338.47 L477 | MD.23745 | 2025-05-13 | 2025-05-13 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-05-13 | 338.47 L477 | MD.23746 | 2025-05-13 | 2025-05-13 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-05-13 | 338.47 L477 | MD.23747 | 2025-05-13 | 2025-05-13 | Sách |