Thế kỷ 21: Sống cùng A.I - Thịnh vượng hay hiểm họa? (Biểu ghi số 8832)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 250306b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786044047249 |
Giá tiền | 119000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 006.3 |
Mã hóa Cutter | R328 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Rees, Martin |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Thế kỷ 21: Sống cùng A.I - Thịnh vượng hay hiểm họa? |
Thông tin trách nhiệm | Martin Rees ; Phương Hoa (dịch) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Dân Trí |
Năm xuất bản | 2024 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 277 tr. |
Kích thước (L) | 20 cm. |
490 ## - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Tủ sách Sống khác |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Cuốn sách bàn luận các vấn đề của Trái đất khi Trí tuệ nhân tạo AI dần trở thành công cụ then chốt, mọi lĩnh vực từ kinh doanh đến quản lý nhà nước đang được “số hóa”. Song, tiến bộ cũng đi kèm với nguy cơ về bảo mật và an ninh toàn cầu. Tác giả còn nhấn mạnh vai trò của công nghệ sinh học và khoa học vũ trụ - những chiếc chìa khóa vừa đầy tiềm năng, vừa tiềm ẩn khủng hoảng của tương lai. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ Thông tin |
700 0# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phương Hoa |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 2 | 006.3 R328 | MD.23620 | 2025-03-22 | 2025-03-22 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23621 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23622 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23623 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23624 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23625 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23626 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23627 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23628 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2025-03-06 | 006.3 R328 | MD.23629 | 2025-03-06 | 119000.00 | 2025-03-06 | Sách |