Nguyên lý máy (Biểu ghi số 8639)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 241017b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786049999031 |
Giá tiền | 245000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 621.8 |
Mã hóa Cutter | T561 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đinh Gia Tường |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Nguyên lý máy |
Thông tin trách nhiệm | Đinh Gia Tường, Tạ Khánh Lâm |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Bách khoa Hà Nội |
Năm xuất bản | 2023 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 411 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nguyên lý máy giới thiệu các nội dung truyền thống của môn học: cấu trúc cơ cấu, cơ cấu phẳng toàn khớp thấp, phân tích động học cơ cấu phẳng toàn khớp thấp - bài tính vận tốc và bài tính gia tốc, phân tích lực cơ cấu phẳng toàn khớp thấp, cân bằng máy, ma sát trong khớp động, chuyển động thực của máy, cơ cấu câm phẳng, cơ cấu bánh răng phẳng, cơ cấu bánh răng không gian, hệ thống bánh răng, cơ cấu truyền động đai, cơ cấu có truyền động đặc biệt. Phương pháp được dùng trong tài liệu này chủ yếu là phương pháp vectơ - giải tích. Phương pháp này một mặt cho phép ứng dụng Tin học trong việc giải các bài tính của môn học, mặt khác cho phép nêu rõ được ý nghĩa vật lý - kỹ thuật của các vấn đề được nghiên cứu. Các chương trình giải một số bài tính này được giới thiệu trong phần Phụ lục trong tập hai và được việt bằng ngôn ngữ Turbo - Pascal. Ngoài ra, trong một số chương của tập sách có hướng dẫn bạn đọc viết một số chương trình đơn giản giải các bài tính của cơ học máy. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Tạ Khánh Lâm |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2024-10-17 | 621.8 T561 | MD.22846 | 2024-10-17 | 245000.00 | 2024-10-17 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2024-10-17 | 621.8 T561 | MD.22847 | 2024-10-17 | 245000.00 | 2024-10-17 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2024-10-17 | 621.8 T561 | MD.22848 | 2024-10-17 | 245000.00 | 2024-10-17 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2024-10-17 | 621.8 T561 | MD.22849 | 2024-10-17 | 245000.00 | 2024-10-17 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2024-10-17 | 621.8 T561 | MD.22850 | 2024-10-17 | 245000.00 | 2024-10-17 | Sách |