000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
240306b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Giá tiền |
14000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
895.63 |
Mã hóa Cutter |
T111/T.15 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Watanabe, Taeko |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Hajime là số 1 : |
Thông tin khác |
Truyện tranh |
Phần/Tập |
Tập 15 |
Thông tin trách nhiệm |
Watanabe Taeko ; Minh Huệ (Dịch) |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
Tp. Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản |
Trẻ |
Năm xuất bản |
2010 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
189 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
Tranh vẽ |
Kích thước (L) |
18cm |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Câu chuyện kể về 5 cậu bé trong một gia đình nghèo khó, đột nhiên lọt vào mắt xanh của một công ty sản xuất băng dĩa chuyên lăng xê thần tượng ca nhạc. Thế giới phức tạp của ngành giải trí đã gây ra bao nhiêu rắc rối cho những cậu bé mới chân ướt chân ráo này và cô chị Hajime tuy đanh đá dữ dằn nhưng laị rất thương em, cứ phải đứng ra giải quyết. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Tham khảo |
700 0# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Minh Huệ |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |