Từ điển cây thuốc Việt Nam (Biểu ghi số 7956)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 171016b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 715000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 615.32 |
Mã hóa Cutter | Ch300/T.1 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Võ Văn Chi |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Từ điển cây thuốc Việt Nam |
Thông tin khác | Bộ mới |
Phần/Tập | Tập 1 |
Thông tin trách nhiệm | Võ Văn Chi |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Y học |
Năm xuất bản | 2021 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 1675 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | hình vẽ |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung tài liệu gồm hai phần: Phần thứ nhất - Phần Đại cương Tác giả giới thiệu cách nhận biết về cỏ cây, về cây định dạng, các bộ phận của cây, phân loại các loại cây và việc sử dụng các loại cỏ nói chung để làm thuốc chữa bệnh. Ngoài ra, tác giả còn giới thiệu về các đặc tính dược theo Y học cổ truyền, các nhóm hoạt động chính của cây thuốc, các bộ phận được sử dụng làm thuốc, các tính chất của bệnh, cách trồng và thu hái, bảo quản, bào mode to used used; Phần thứ hai - Cây thuốc mọc hoang và được trồng ở Việt Nam Tác giả sắp xếp các cây thuốc theo vần A, B, C… Ở mỗi cây thuốc đều có các hình vẽ chính để minh họa. Ngoài ra, sau mỗi một vần của cây thuốc, lại có các màu của cây thuốc, giúp độc giả, có thể dễ dàng nhận biết các loại thuốc mà mình muốn tìm hiểu. Với cách sắp xếp như vậy, chúng ta có thể tìm thấy thuốc cây số ở mỗi vần, ví dụ vần A, 9 cây, vần B, 241 cây, vần C, 481 cây, vần D, 192 cây… Vần T , nhiều nhất, tới 542 cây, vần Y, ít nhất, 2 cây. Trong số thuốc cây số lên tới con số 3107, một con số khá lớn, đáp ứng được định mức nhất định về việc tra cứu các loại thuốc cây, mà độc giả muốn tìm kiếm đề tài nghiên cứu cũng như việc vận dụng các cây thuốc, thuốc chữa bệnh cho bản thân hoặc thuốc cho phương pháp điều trị, cũng như cho sản xuất |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Dược học |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-11-30 | 615.32 Ch300/T.1 | MD.22029 | 2023-11-30 | 715000.00 | 2023-11-30 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-11-30 | 615.32 Ch300/T.1 | MD.22030 | 2023-11-30 | 715000.00 | 2023-11-30 | Sách |