Sổ tay địa chất thủy văn (Biểu ghi số 7723)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 230525b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 250000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 551.3 |
Mã hóa Cutter | U527 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Uyên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Sổ tay địa chất thủy văn |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Uyên, Trịnh Minh Thụ |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Xây dựng |
Năm xuất bản | 2012 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 584 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung nghiên cứu của Địa chất thủy văn rất phong phú và đa dạng, gồm: vai trò địa chất của nước dưới đất; nguồn gốc, lịch sử thành tạo nước dưới đất; các quy luật phân bố, vận động; các tính chất vật lý, thành phần hóa học, thành phần khí và các quy luật biến đổi của nước trong điều kiện tự nhiên và nhân tạo. Địa chất thủy văn cũng nghiên cứu các điều kiện thành tạo các mỏ nước (nước nhạt, nước khoáng, nước công nghiệp...), vai trò của nước trong việc thành tạo và phá hủy các mỏ khoáng sản (khoáng sản cứng, dầu khí). Địa chất thủy văn còn nghiên cứu các phương pháp tìm kiếm, thăm dò các dạng khác nhau của mỏ nước, tính toán trữ lượng, biện pháp bổ sung trữ lượng, các điều kiện cân bằng và động thái, các phương pháp bảo vệ nguồn nước khỏi bị nhiễm bẩn, các điều kiện chôn vùi những dòng nước thải công nghiệp và sinh hoạt. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Quản lý đất đai |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Trịnh Minh Thụ |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-05-25 | 551.3 U527 | MD.21831 | 2023-05-25 | 250000.00 | 2023-05-25 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-05-25 | 551.3 U527 | MD.04230 | 2023-05-25 | 250000.00 | 2023-05-25 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-05-25 | 551.3 U527 | MD.04229 | 2023-05-25 | 250000.00 | 2023-05-25 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-05-25 | 551.3 U527 | MD.04228 | 2023-05-25 | 250000.00 | 2023-05-25 | Sách |