000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
230505b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
0866-7675 |
041 0# - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
378 |
Mã hóa Cutter |
T109C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp : |
Thông tin khác |
Chuyên san khoa học xã hội và nhân văn = Dong Thap university journal of science : Social sciences and humanities issue |
Phần/Tập |
Tập 12 - Số 2 |
Thông tin trách nhiệm |
Trường Đại học Đồng Tháp |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
Đồng Tháp |
Nhà xuất bản |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Năm xuất bản |
2023 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
27cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
2 tháng 1 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản |
Năm xb |
2023 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dung gồm một vài điều kiện cho tính co suy rộng của các hệ phương trình vi phân có chậm, về matric sinh bởi tựa metric riêng, điều kiện tối ưu cần cấp hai cho nghiệm hữu hiệu yếu trong bài toán tối ưu vectơ có ràng buộc,... |
655 ## - Từ khóa - Thể loại/Hình thức |
Từ khóa - Ngành đào tạo |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |