Cơ sở viễn thám (Biểu ghi số 7646)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 230410b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786046711407 |
Giá tiền | 159000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 621.3678 |
Mã hóa Cutter | H116 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hà Thị Hằng |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cơ sở viễn thám |
Thông tin trách nhiệm | Hà Thị Hằng |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Khoa học và Kỹ thuật |
Năm xuất bản | 2018 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 127 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | minh họa |
Kích thước (L) | 24cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung sách trình bày cô đọng, ngắn gọn từ những vấn đề đơn giản nhất (khái niệm, nguyên lý cơ bản,...) đến những vấn đề chuyên sâu trong viễn thám (tiền xử lý ảnh, tăng cường chất lượng ảnh, giai đoạn ảnh, phân loại ảnh), cũng như những ứng dụng ngày càng phổ biến, rộng rãi của viễn thám trên thế giới và ở Việt Nam hiện nay. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-04-10 | 621.3678 H116 | MD.21735 | 2023-04-10 | 159000.00 | 2023-04-10 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2023-04-10 | 621.3678 H116 | MD.21736 | 2023-04-10 | 159000.00 | 2023-04-10 | Sách |