000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
230403b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Giá tiền |
40000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
418.03 |
Mã hóa Cutter |
Th500 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Đặng Xuân Thu |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan |
Người thực hiện đề tài |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Dịch nói theo tình huống = |
Thông tin khác |
Situationnal interpreting: Đề tài nghiên cứu cấp Bộ (Có ứng dụng công nghệ thông tin) |
Thông tin trách nhiệm |
Đặng Xuân Thu, Ngô Văn Giang (Người thực hiện đề tài) |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Đại học Hà Nội |
Năm xuất bản |
2011 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
429 tr. |
Kích thước (L) |
29 cm |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dung phục vụ sinh viên có trình độ tiếng Anh từ Trung cấp trở lên, đang học hoặc có nguyện vọng học kỹ năng phiên dịch hoặc dịch ngắt đoạn, tập trung vào mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng nhớ, nghe hiểu, diễn đạt, cách sử dụng ngôn từ, xử lý tình huống |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Ngôn ngữ Anh |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Ngô Văn Giang |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Người thực hiện đề tài |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |