000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
220531b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
2354-1172 |
041 ## - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
300 |
Mã hóa Cutter |
T109C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn = |
Thông tin khác |
VNU Journal of Social Sciences and Humanoties |
Phần/Tập |
Tập 2, số 4 |
Thông tin trách nhiệm |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc Gia Hà Nội |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Năm xuất bản |
2016 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
24cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
1 năm 6 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản |
Năm xb |
08/2016 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dụng tạp chí đề cập các nghiên cứu về Đo đạc và quản lý đất đai ở Việt Nam thời Pháp thuộc; Tác động của chính sách thực dân Anh ở Malaya: Góc nhìn phát triển kinh tế; Ý tưởng thiết kế Cung đô Nhật Bản thế kỷ VII và Kinh đô của các vương triều Trung Quốc;..... |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |