000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
220531b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
2354-1172 |
041 ## - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
300 |
Mã hóa Cutter |
T109C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn = |
Thông tin khác |
VNU Journal of Social Sciences and Humanoties |
Phần/Tập |
Tập 2, số 6 |
Thông tin trách nhiệm |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc Gia Hà Nội |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Năm xuất bản |
2016 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
24cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
1 năm 6 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản |
Năm xb |
12/2016 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dụng tạp chí đề cập cơ chế kết hợp tư tưởng Tam giáo của Trịnh tuệ trong "Tam giáo nhất nguyên thuyết". Phát triển bao trùm, bền vững và chính sách giáo dục bậc cao cho tất cả mọi người ở Việt Nam. Giáo dục giá trị cho trẻ em - những tương đồng và khác biệt giữa giá trị cha mẹ giáo dục và giá trị trẻ em hướng tới |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |