000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
220524b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
0866-7969 |
041 ## - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
330 |
Mã hóa Cutter |
T109C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Tạp chí Khoa học Kinh tế = |
Thông tin khác |
Journal of economic studies |
Phần/Tập |
Số 4(02) |
Thông tin trách nhiệm |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
Đà Nẵng |
Nhà xuất bản |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Năm xuất bản |
2016 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
27cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
3 tháng 1 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản |
Năm xb |
06/2016 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Trong số này có đề tài nghiên cứu về Bàn về một số chỉ tiêu phân tích tài chính doanh nghiệp; Các nhận tố thành công cốt lõi trong dự án M&A tại Việt Nam; Vận dụng mô hình Creditmetrics trong quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng;....... |
655 ## - Từ khóa - Thể loại/Hình thức |
Từ khóa - Ngành đào tạo |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |