Nghiên cứu địa lý nhân văn (Biểu ghi số 6307)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 220413b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN | |
Số ISSN | 2354-0648 |
041 ## - Ngôn ngữ | |
Ngôn ngữ chính văn | vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 959 |
Mã hóa Cutter | Nghi305C |
245 00 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Nghiên cứu địa lý nhân văn |
Thông tin khác | = Human geography review |
Phần/Tập | Số 4 (23) |
Thông tin trách nhiệm | Viện Địa lý Nhân văn |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Viện Địa lý Nhân văn |
Năm xuất bản | 2018 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Kích thước (L) | 30cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại | |
Định kỳ | Hàng quý |
362 ## - Thời gian xuất bản | |
Năm xb | 12/2018 |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung số này trình bày: đánh giá cảnh quan cho định hướng phát triển nông, lâm nghiệp tại tỉnh Hòa Bình; quyền tiếp cận của người dân với biển: thực tiễn thế giới và VN; ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các giá trị của di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long và đề xuất các giải pháp thích ứng;... |
655 ## - Từ khóa - Thể loại/Hình thức | |
Từ khóa - Ngành đào tạo | Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Báo tạp chí |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2022-05-13 | 959 Nghi305C | 2022-05-13 | 2022-05-13 | Báo tạp chí |