000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
220505b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
0866-7314 |
041 ## - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
954 |
Mã hóa Cutter |
Ngh305C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á |
Phần/Tập |
Số 11 |
Thông tin trách nhiệm |
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Năm xuất bản |
2018 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
29cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
Hàng tháng |
321 ## - Định kỳ xuất bản trước đây |
Định kỳ |
11/2018 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Trong số này trình bày thuế hàng hóa và dịch vụ (GST) và những tác động tới nền kinh tế Ấn Độ; Chính sách năng lượng tái tạo của Ấn Độ; Hợp tác Việt Nam - Ấn Độ trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục từ khi thiết lập Quan hệ Đối tác chiến lược Toàn diện đến nay (9/2016-9/2018); Chiến lược kinh tế của Ấn Độ đối với Đông Nam Á từ đầu thế kỷ XXI đến nay;... |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |