Tạp chí Nghiên cứu y học (Biểu ghi số 5539)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 170928b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN | |
Số ISSN | 2354-080X |
041 ## - Ngôn ngữ | |
Ngôn ngữ chính văn | vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 610 |
Mã hóa Cutter | T109C |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Tạp chí Nghiên cứu y học |
Thông tin khác | = Journal of medical research |
Phần/Tập | Tập 119. Số 3 |
Thông tin trách nhiệm | Trường Đại học Y Hà Nội |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm xuất bản | 2019 |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại | |
Định kỳ | Tháng 1 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản | |
Năm xb | 4-2019 |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung:Áp dụng kỹ thuật giải trình tự gen phát hiện đột biến điểm gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu 21-hydroxylase; Đọc ảnh Dicom và tính liều hấp thụ đối với F-18 cho bệnh nhân bằng phần mềm Gamos; Kiểu hình, kiểu gen và kết quả điều trị bệnh Maple Syrup Unine Disease tại Bệnh viện Nhi Trung ương: 14 năm kinh nghiệm;... |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Y đa khoa |
655 ## - Từ khóa - Thể loại/Hình thức | |
Từ khóa - Ngành đào tạo | Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Báo tạp chí |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2022-04-07 | 610 T109C | 2022-04-07 | 2022-04-07 | Báo tạp chí |