Cơ sở hoá sinh : (Biểu ghi số 50)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | 00968aam a22002538a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 090826s2009 ||||||viesd |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 31000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 572 |
Mã hóa Cutter | H513 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Trịnh Lê Hùng |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cơ sở hoá sinh : |
Thông tin khác | Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên |
Thông tin trách nhiệm | Trịnh Lê Hùng |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản lần thứ 3 |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Giáo dục |
Năm xuất bản | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 211tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | hình vẽ, bảng |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung tài liệu trình bày logic phân tử của sự sống. Tế bào và cấu trúc tế bào. Thành phần hoá học của cơ thể sống và vai trò của nước trong quá trình sống. Các chất xúc tác sinh học |
655 #7 - Từ khóa - Thể loại/Hình thức | |
Từ khóa - Thể loại | Giáo trình |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-07 | 572 H513 | MD.00300 | 2017-10-07 | 31000.00 | 2017-10-07 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-07 | 572 H513 | MD.00299 | 2017-10-07 | 31000.00 | 2017-10-07 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-07 | 572 H513 | MD.00298 | 2017-10-07 | 31000.00 | 2017-10-07 | Sách |