000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
200522b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
022 ## - ISSN |
Số ISSN |
0866-7675 |
041 0# - Ngôn ngữ |
Ngôn ngữ chính văn |
vie |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
378 |
Mã hóa Cutter |
T109C |
245 00 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp : |
Thông tin khác |
Chuyên san khoa học xã hội và nhân văn = Dong Thap university journal of science : Social sciences and humanities issue |
Phần/Tập |
Tập 11 - Số 1 |
Thông tin trách nhiệm |
Trường Đại học Đồng Tháp |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
Đồng Tháp |
Nhà xuất bản |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Năm xuất bản |
2022 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Kích thước (L) |
27cm |
310 ## - Định kỳ xuất bản hiện tại |
Định kỳ |
2 tháng 1 kỳ |
362 ## - Thời gian xuất bản |
Năm xb |
2022 |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dung gồm các phương pháp đường mức kết hợp với phần mềm Desmos trong việc định hướng lời giải cho bài toán bất đẳng thức; Biện pháp tổ chức hoạt động thực hành và trải nghiệm trong dạy học môn Toán ở Tiểu học; Cải cách hành chính tại tỉnh Đồng Tháp; Lễ tục truyền thống từ thai kì đến sơ sinh của người Khmer ở An Giang; Một số đặc điểm về ngữ âm trong thơ trên báo Văn nghệ Đồng Tháp. |
655 ## - Từ khóa - Thể loại/Hình thức |
Từ khóa - Ngành đào tạo |
Tạp chí |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Báo tạp chí |