000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
211127b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
004.21 |
Mã hóa Cutter |
Qu250 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Trần Đình Quế |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Giáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
Thông tin trách nhiệm |
Trần Đình Quế |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
227 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
Minh họa |
Kích thước (L) |
21cm |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
ĐTTS ghi: Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
|
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dung sách giới thiệu cơ sở của phát triển phần mềm hướng đối tượng; mô hình hóa hệ phần mềm hướng đối tượng; các bước xác định và phân tích yêu cầu; thiết kế kiến trúc hệ thống; thiết kế các hệ thống con. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Công nghệ thông tin |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |