Lý thuyết thông tin (Biểu ghi số 4564)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 211119b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 30000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 003.54 |
Mã hóa Cutter | Ch528 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đặng Văn Chuyết |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Lý thuyết thông tin |
Thông tin trách nhiệm | Đặng Văn Chuyết, Hà Quốc Trung |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Bách khoa Hà Nội |
Năm xuất bản | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 131 tr. |
Kích thước (L) | 24cm |
500 ## - Phụ chú chung | |
Phụ chú chung | ĐTTS ghi: Đại học Bách Khoa Hà Nội |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung sách trình bày Khái niệm về hệ thống truyền tin. Xác suất và quá trình ngẫu nhiên. Thông tin và định lượng thông tin. Mã hiệu. Mã hoá nguồn. Mã hoá kênh. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ thông tin |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hà Quốc Trung |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2021-11-19 | 003.54 Ch528 | MD.19037 | 2021-11-19 | 30000.00 | 2021-11-19 | Sách |