Liêu trai chí dị (Biểu ghi số 3729)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 200313b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786046990413 |
Giá tiền | 160000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 895.1 |
Mã hóa Cutter | L312/T.1 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Bồ Tùng Linh |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Liêu trai chí dị |
Phần/Tập | Tập 1 |
Thông tin trách nhiệm | Bồ Tùng Linh; Thái Thúc Minh (Minh họa); Đàm Quang Hưng (Dịch) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Văn học |
Năm xuất bản | 2016 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 654 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | minh họa |
Kích thước (L) | 24cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Liêu trai chí dị, theo bài Tự tự của chính Bồ Tùng Linh, là những truyện kì lạ ông nghe được từ khách qua đường “nghe gì chép nấy, chép mãi thành biên”, hoặc do bạn bè bốn phương biết ông thích những câu chuyện như thế nên gửi cho. Nhắc đến bộ truyện này, người ta nghĩ ngay đến đến chuyện ma quỷ, chồn tinh, thực ra trong Liêu Trai ngoài chuyện quỷ chuyện tiên, lại có cả những chuyện trong đời sống như chuyện thời tiết, chuyện ảo thuật mà với người thời ấy còn nhiều phần kì lạ. Nhưng dù là kể chuyện hư hay chuyện thực, bộ sách này phần nào vẫn là tiếng nói thể hiện sự bất mãn của người dân đối với những bất công xã hội đương thời; như thế, Bồ Tùng Linh kể chuyện quỷ chuyện ma tưởng để lánh đời mà chẳng lánh đời. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Tham khảo |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Thái Thúc Minh |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Minh họa |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đàm Quang Hưng |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-03-13 | 895.1 L312/T.1 | TK.01956 | 2020-03-13 | 160000.00 | 2020-03-13 | Sách |