Trà thảo dược thanh phế hóa đờm trị ho (Biểu ghi số 363)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 171016b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 35000 |
082 14 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 582.1 |
Mã hóa Cutter | K310 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Thiên Kim |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Trà thảo dược thanh phế hóa đờm trị ho |
Thông tin trách nhiệm | Thiên Kim |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | Tp. Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Tổng Hợp Hồ Chí Minh |
Năm xuất bản | 2010 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 80 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Ảnh màu |
Kích thước (L) | 19 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Khí hậu khô lạnh, môi trường ô nhiễm, nghỉ ngơi không hợp lý, sức khỏe suy yếu, sức đề kháng kém.... là những nguyên nhân dẫn đến các chứng bệnh về đường hô hấp trên như viêm mũi họng, viêm amidan, ho khan, rát họng, cổ họng có đờm đặc... Đông y cho rằng, nguyên nhân dẫn đến các chứng bệnh trên là do phế thận âm hư, hư hỏa thượng viêm gây ra. Ngoài việt giữ gìn sức khỏe, làm việc, nghĩ ngơi hợp lý, tăng cường hấp thu vitamin C để nâng cao sức đề kháng, bạn có thể dùng trà thảo dược thường xuyên để điều hòa khí huyết, dưỡng thần, từ đó có hiệu quả tốt trong việc phòng ngừa và chữa trị các bệnh về đường hô hấp. Trà thảo dược là loại thức uống kết hợp lá trà với thảo dược, nguyên liệu của các phương thuốc trà thảo dược rất dễ tìm, sử dụng tiện lợi. Hơn nữa, trà thào dược không những có tác dụng bảo vệ sức khỏe mà còn có tác dung phòng trị bệnh. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Dược học |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01215 | 2020-06-12 | 2020-05-28 | 35000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01216 | 2020-11-02 | 2020-10-21 | 35000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01217 | 2017-10-16 | 35000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01160 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 3 | 582.1 K310 | MD.01161 | 2023-12-13 | 2023-12-02 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01189 | 2020-05-25 | 2020-05-25 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01192 | 2017-12-11 | 2017-12-04 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01194 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01195 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-05-31 | 582.1 K310 | MD.17195 | 2020-05-31 | 30000.00 | 2020-05-31 | Sách |