Trà thảo dược giúp sản khoái tinh thần tỉnh táo đầu óc (Biểu ghi số 361)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 171016b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 30000 |
082 14 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 22rd ed. |
Số phân loại DDC | 582.1 |
Mã hóa Cutter | Th302 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Thiên Kim |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Trà thảo dược giúp sản khoái tinh thần tỉnh táo đầu óc |
Thông tin trách nhiệm | Thiên Kim |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm xuất bản | 2010 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 80 Tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Ảnh màu |
Kích thước (L) | 19 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Não là biển tủy, là di sản của tinh khí bẩm sinh, sống dựa vào sự nuôi dưỡng của tinh huyết hậu thiên. Tố chất bẩm sinh suy yếu thì nguồn tinh khí thiếu thốn, biển tuy trống không, thường biểu hiện là phát triển chậm ở trẻ nhỏ; bệnh lâu dẫn đến tỳ vị không được điều dưỡng hợp lý, hoặc thực tà bế khiếu, não khí và tạng khí không thể thuận, khó mà hấp thu cái khí tinh túy, thường xuất hiện chứng mất ngủ, mệt mỏi lười biếng, hoảng hốt bất an ...; người già tinh suy thì chức năng não kém, thường thấy chóng mặt hoa mắt, mắt mờ, hay quên... Uống trà thảo dược sảng khoái tinh tần là phương pháp kinh tế và đơn giản giúp duy trì đầu óc tỉnh táo, nâng cao khả năng chú ý, xua tan mệt mỏi. |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 2 | 582.1 K310 | MD.01213 | 2020-11-02 | 2020-10-21 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 2 | 582.1 K310 | MD.01214 | 2020-06-08 | 2020-05-25 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01221 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01222 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01162 | 2020-09-04 | 2020-08-18 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01190 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 582.1 K310 | MD.01191 | 2017-10-16 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2017-10-16 | 1 | 582.1 K310 | MD.01193 | 2021-05-07 | 2021-04-23 | 30000.00 | 2017-10-16 | Sách |