000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
191112b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Giá tiền |
40000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
591.9597 |
Mã hóa Cutter |
S102 |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Sách đỏ Việt Nam = |
Thông tin khác |
Red data book of Vietnam |
Phần/Tập |
Tập 2 |
Nhan đề phần/tập |
Phần thực vật |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
Hà Nội |
Nhà xuất bản |
Khoa học và kỹ thuật |
Năm xuất bản |
1996 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
483 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
minh họa, bản đồ |
Kích thước (L) |
27cm |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
ĐTTS ghi: Bộ khoa học, công nghệ và môi trường |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Sách đỏ Việt Nam là danh sách các loài động vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. Đây là căn cứ khoa học quan trọng để Nhà nước ban hành những nghị định và chỉ thị về việc quản lý bảo vệ và những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển những loài động thực vật hoang dã ở Việt Nam. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Y đa khoa |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |