Việt Nam anh kiệt (Biểu ghi số 3518)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | 01338aam a22002778a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 140627s2014 ||||||viesd |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786048627539 |
Giá tiền | 59000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 959.70256 |
Mã hóa Cutter | K305 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Minh Kiên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Việt Nam anh kiệt |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Minh Kiên |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản trên bản in năm 1952 |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Hồng Đức |
Năm xuất bản | 2015 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 239 tr. |
Kích thước (L) | 21cm |
490 0# - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Góc nhìn sử Việt |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Năm 1416, lấy cớ phù Trần diệt Hồ, nhà Minh đã sai Trương Phụ sang xâm lược nước ta. Trong cảnh nước mất nhà tan, biết bao hào kiệt nghĩa sĩ đã cùng nhau khởi nghĩa chống quân xâm lược. Việt Nam anh kiệt kể về Lý Phụng Tiên ra tay cứu người mắc nạn, vì dân trừ bạo rồi kết nghĩa anh hùng, cùng Võ Hùng Sanh, Trịnh Kế Siêu, trải qua nhiều chông gai, lập được nhiều chiến công cho đến khi đến tụ nghĩa dưới ngọn cờ của Lê Lợi đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho Đại Việt. Với ngôn ngữ giản dị, mộc mạc và bút pháp miêu tả tâm lý nhân vật hiếm thấy ở thể loại tiểu thuyết lịch sử chương hồi, Việt Nam anh kiệt là một trong những tác phẩm tiêu biểu của Phạm Minh Kiên, ca ngợi tinh thần nghĩa hiệp, lòng tự hào dân tộc và gợi nhắc về quá khứ, lịch sử hào hùng, oanh liệt của dân tộc. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Sách tham khảo |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-22 | 959.70256 K305 | TK.01878 | 2019-10-22 | 59000.00 | 2019-10-22 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-22 | 959.70256 K305 | TK.01879 | 2019-10-22 | 59000.00 | 2019-10-22 | Sách |