Lương Ngọc Quyến và cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên 1917 (Biểu ghi số 3503)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 191021b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786048628895 |
Giá tiền | 49000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 959.7031 |
Mã hóa Cutter | Nh124 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đào Trinh Nhất |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Lương Ngọc Quyến và cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên 1917 |
Thông tin trách nhiệm | Đào Trinh Nhất |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản trên bản in năm 1957 |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Hồng Đức |
Năm xuất bản | 2014 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 143 tr. |
Kích thước (L) | 21cm |
490 0# - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Góc nhìn sử Việt |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Dân tộc ta vốn dòng dõi rồng tiên. Ruộng đất ta phì nhiêu, dài mấy trăm muôn dặm, đầy những núi non linh tú. Kể từ Hồng Bàng lập quốc tế đến giờ, lịch sử truyền nối hơn 4.000 năm, trải qua các triều đại Kinh Dương Vương, Đinh Tiên Hoàng, Lê Đại Hành, Lý, Trần, Hậu Lê rồi đến bản triều Nguyễn thị, mỗi đời kế tiếp mở mang bờ cõi thêm to, điểm tô non sông thêm đẹp. Phải biết tổ tiên ta đã tốn bao nhiêu thông minh, bày tỏ biết bao nhiêu thông minh, bày tỏ biết bao nhiêu nghị lực, hy sinh biết bao nhiêu máu thịt, mới xây dựng lên được giang sơn gấm vóc này để lại chúng ta. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Sách tham khảo |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-21 | 959.7031 Nh124 | TK.01888 | 2019-10-21 | 49000.00 | 2019-10-21 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-21 | 959.7031 Nh124 | TK.01889 | 2019-10-21 | 49000.00 | 2019-10-21 | Sách |