Giai thoại và sấm ký Trạng Trình (Biểu ghi số 3499)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 191019b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786049443961 |
Giá tiền | 99000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 959.70256 |
Mã hóa Cutter | Qu250 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Đan Quế |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Giai thoại và sấm ký Trạng Trình |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Đan Quế |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | In lần thứ 6 có bổ sung |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Khoa học xã hội |
Năm xuất bản | 2016 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 351 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | minh họa |
Kích thước (L) | 21cm |
490 0# - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Góc nhìn sử Việt |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nhiều người trong chúng ta từ khi con nhỏ đã được nghe những lời đồn đại về Sấm Trạng Trình với một vẻ đầy huyền bí cao siêu. Vậy trong những câu gọi là Sấm Trạng Trình thì đâu là sự thực? Có đúng là của Trạng viết ra không…? Về nhà thơ có nhiều đóng góp trong việc xây dựng nền văn thơ chữ Nôm của ta hồi thế kỷ thứ XVI, nhiều tài liệu, sách vở đã được biên soạn, tuy nhiên không chỉ vì đã đỗ Trạng Nguyên lại được phong tước Trình Tuyền hầu, Lại bộ Thượng Thư… mà Nguyễn Bỉnh Khiêm được nhân dân ta yêu mếm gọi là Trạng Trình. Cái tên gọi với hàm ý sâu xa đầy kính phục đó còn là do những lời đoán định tiên tri đặc sắc của các cụ trong cuộc sống thườn nhật cũng như thời cuộc lúc bấy giờ. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Sách tham khảo |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-19 | 959.70256 Qu250 | TK.01902 | 2019-10-19 | 99000.00 | 2019-10-19 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-19 | 959.70256 Qu250 | TK.01903 | 2019-10-19 | 99000.00 | 2019-10-19 | Sách |