Tâm buông bỏ, đời bình an (Biểu ghi số 3490)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 191018b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786047757916 |
Giá tiền | 78000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 294.34 |
Mã hóa Cutter | H966 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hougen, Natori |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Tâm buông bỏ, đời bình an |
Thông tin trách nhiệm | Natorin Hougen ; Nguyễn Thanh Hương (dịch) ; Ngọc Hà (hiệu đính) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Thế giới |
Năm xuất bản | 2019 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 287 tr. |
Kích thước (L) | 20cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Trong cuộc sống hiện tại, nhiều người thường chia sẻ: “Khi tôi đạt được một điều gì đó quan trọng, khi ước mơ của bản thân trở thành hiện thực, ngay sau khoảnh khắc hạnh phúc ngắn ngủi, tôi đều cảm thấy trống rỗng, mông lung với cuộc đời”. Đa số mọi người rơi vào trạng thái ấy vì họ chưa cảm thấy đủ, họ vẫn quen phóng đại hạnh phúc của người khác, làm quá nỗi khổ đau của bản thân, và không ngừng mang chính mình ra so sánh với những người xung quanh. Đức Phật định nghĩa rằng đó là cái “tham” tiềm ẩn trong mỗi con người. Để có thể thoát khỏi bế tắc, không còn cách nào khác ngoài việc biết thế nào là đủ và học cách “buông bỏ”. Buông bỏ phiền não, trước là để giải tỏa ưu tư, giúp bản thân hạnh phúc, sau là để cho mình có cơ hội trưởng thành. Hạnh phúc vốn được xây dựng trên nền tảng bình an và tự tại. Hãy đọc “Tâm buông bỏ, đời bình an” để có thể trở thành một người “tâm bất biến giữa đời vạn biến”. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Sách tham khảo |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thanh Hương |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
700 0# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Ngọc Hà |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Hiệu đính |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-10-18 | 294.34 H966 | TK.01806 | 2019-10-18 | 78000.00 | 2019-10-18 | Sách |