Những tấm lòng cao cả (Biểu ghi số 3410)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 190918b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786046996095 |
Giá tiền | 59000 |
082 ## - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 853 |
Mã hóa Cutter | A516 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Amicis, Edmondo De |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Những tấm lòng cao cả |
Thông tin trách nhiệm | Edmondo De Amicis ; Hoàng Thiếu Sơn (dịch) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Văn học |
Năm xuất bản | 2016 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 331 tr. |
Kích thước (L) | 21cm |
500 ## - Phụ chú chung | |
Phụ chú chung | In lại theo bản của Nhà xuất bản Cầu vồng Mátxcơva. |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Enrico Bottini, một cậu bé mười tuổi người Ý, trong suốt năm học lớp ba, đều đặn ghi lại những câu chuyện mà em ấn tượng. Từ những việc làm của thầy cô giáo, bạn bè, hàng xóm cho đến những câu chuyện được đọc trên lớp, những bức thư của mẹ cha hay những sự việc trên đường phố, tất cả đều được ghi vào trong một cuốn nhật kí. Với Enrico, mỗi câu chuyện ấy là một bài học về tình thầy trò, bè bạn và cha con...; về sự yêu thương, lòng trắc ẩn và tình yêu nước...Tất cả đã tạo nên một tác phẩm xúc động lòng người. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Sách tham khảo |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hoàng Thiếu Sơn |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-09-18 | 853 A516 | TK.00600 | 2019-09-18 | 59000.00 | 2019-09-18 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-09-18 | 853 A516 | TK.00601 | 2019-09-18 | 59000.00 | 2019-09-18 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-09-18 | 853 A516 | TK.00602 | 2019-09-18 | 59000.00 | 2019-09-18 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-09-18 | 853 A516 | TK.00603 | 2019-09-18 | 59000.00 | 2019-09-18 | Sách |