000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
190221b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Giá tiền |
78000 |
082 07 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
618.2 |
Mã hóa Cutter |
T513 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Lê Thanh Tùng |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan |
Chủ biên |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Điều dưỡng sản phụ khoa : |
Thông tin khác |
Dùng cho đào tạo trung cấp điều dưỡng đa khoa |
Thông tin trách nhiệm |
Lê Thanh Tùng (chủ biên) ; Dương Thị Mỹ Nhân, Trần Quang Tuấn, ...(biên soạn) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) |
Lần xuất bản (KL) |
Tái bản lần thứ 1 |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Giáo dục Việt Nam |
Năm xuất bản |
2011 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
311 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
Hình vẽ |
Kích thước (L) |
27cm |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Phần cơ sở là các kiến thức về giải phẫu, sinh lý của bộ phận sinh dục nữ, các quá trình sinh sản, mang thai, chuyển dạ,... Phần chuyên ngành là các bài chăm sóc sức khoẻ cho bà mẹ, trẻ sơ sinh và phụ nữ trong và ngoài thời kỳ thai nghén. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Y đa khoa |
700 ## - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Dương Thị Mỹ Nhân |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Biên soạn |
700 ## - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Trần Quang Tuấn |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Biên soạn |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |