Làm gì cho nông thôn Việt Nam? (Biểu ghi số 2620)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 181029b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 55000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 330.91724 |
Mã hóa Cutter | L104 |
245 00 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Làm gì cho nông thôn Việt Nam? |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Đỗ Chí (chủ biên) ..., [et al.] |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | TP Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Nxb Thành Phố Hồ Chí Minh |
Năm xuất bản | 2003 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 497 tr. |
Kích thước (L) | 20cm |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Đỗ Chí |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Chủ biên |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đặng Kim Sơn |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Chủ biên |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Trần Nam Bình |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Chủ biên |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Tiến Triển |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Chủ biên |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-10-29 | 330.91724 L104 | MD.13737 | 2018-10-29 | 55000.00 | 2018-10-29 | Sách |