Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu (Biểu ghi số 2364)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180912b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786048220389 |
Giá tiền | 114000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 624.1517597 |
Mã hóa Cutter | M107 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Trọng Mạnh |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu |
Thông tin khác | : Sách chuyên khảo |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Trọng Mạnh |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Xây dựng |
Năm xuất bản | 2017 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 208tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Quy hoạch đô thị có nhiều giải pháp tận dụng những thuận lợi của hiện trạng tự nhiên, kinh tế xã hội để phát triển và mở rộng đô thị. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật là một bộ phận của quy hoạch đô thị có chức năng đánh giá mức độ thuận lợi và không thuận lợi khu đất xây dựng đô thị, tìm giải pháp cải tạo và phòng tránh thiên tai có thể xảy ra đối với đô thị. Đặc biệt, quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật nghiên cứu giải pháp sử dụng địa hình và cải tạo địa hình khi xây dựng đô thị. Nội dung quan trọng và chủ yếu của quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật là khai thác và cải tạo điều kiện tự nhiên để xây dựng và phát triển đô thị |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kỹ thuật Công trình xây dựng |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12858 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12859 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12860 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12861 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12862 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12863 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12864 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12865 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12866 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-12 | 624.1517597 M107 | MD.12867 | 2018-09-12 | 114000.00 | 2018-09-12 | Sách |