Lý thuyết Cơ sở dữ liệu (Biểu ghi số 2175)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 171113b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 52000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23nd ed. |
Số phân loại DDC | 005.74 |
Mã hóa Cutter | M103/T.2 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thị Ngọc Mai |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Lý thuyết Cơ sở dữ liệu |
Phần/Tập | Tập 2 |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Kim Trang, Đoàn Thiện Ngân (hiệu đính) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Lao Động - Xã Hội |
Năm xuất bản | 2007 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 235 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 24cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Hầu hết các chương trình mà bạn đang sử dụng đều cung cấp các ví dụ về cấu trúc dữ liệu mà bạn có thể chép hoặc thay đổi nó cho phù hợp với nhu cầu của bạn. Tuy nhiên bạn nên biết CSDL là gì? Làm thế nào để thiết lập một mô hình dữ liệu cho đúng và phù hợp với thực tế? Sách trình bài phần lý thuyết về CSDL của Oracle 8i, SQL2, SQL3 và Microsoft SQL Server 2000 cũng như Microsoft Access 2003. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ thông tin |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thị Kim Trang |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Đoàn Thiện Ngân |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Hiệu đính |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-09 | 005.74 M103/T.2 | MD.02223 | 2018-08-09 | 52000.00 | 2018-08-09 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-09 | 005.74 M103/T.2 | MD.02224 | 2018-08-09 | 52000.00 | 2018-08-09 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-09 | 005.74 M103/T.2 | MD.02225 | 2018-08-09 | 52000.00 | 2018-08-09 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-09 | 005.74 M103/T.2 | MD.02226 | 2023-11-01 | 52000.00 | 2018-08-09 | Sách | 1 | 2023-10-25 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-09 | 005.74 M103/T.2 | MD.02227 | 2023-12-13 | 52000.00 | 2018-08-09 | Sách | 1 | 2023-11-29 |