Cơ cấu trí khôn : (Biểu ghi số 2055)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180616b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786049434655 |
Giá tiền | 165000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 153.9 |
Mã hóa Cutter | G227 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Gardner, Howard |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cơ cấu trí khôn : |
Thông tin khác | Lý thuyết về nhiều dạng trí khôn |
Thông tin trách nhiệm | Howard Gardner; Phạm Toàn (dịch) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản lần thứ 4 |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Tri thức |
Năm xuất bản | 2017 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 588tr |
Kích thước (L) | 24cm |
490 ## - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Tủ sách tâm lý học cánh buồm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Trong cuốn sách Cơ Cấu Trí Khôn - Lý Thuyết Trí Khôn Nhiều Thành Phần này của Howard Gardner giúp chúng ta có một cách nhìn tâm lí học vào trí khôn người. Cái trí khôn người đó không thể được nhận ra theo lối suy đoán, áng chừng đã đành. Nó lại càng không thể là cái kết quả "khoa học", hiện ra thành một con số tròn sau vài giờ đồng hồ đo nghiệm, nhất là lại chỉ "test" với cây bút và tờ giấy. Và nếu như, trong phạm vi nhỏ nào đó, các kết quả đo nghiệm tâm lí học có đúng với "thực tế", thì cũng cần lí giải vì sao nó đúng. Dĩ nhiên, ngược lại, nếu con số IQ sai với thực tế, thì cũng cần lí giải vì sao lại sai. Howard Gardner giúp chúng ta làm công việc lí giải đúng sai ấy. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Quan hệ công chúng |
700 ## - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm toàn |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Total Renewals | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-16 | 153.9 G227 | MD.09203 | 2018-06-16 | 165000.00 | 2018-06-16 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-16 | 153.9 G227 | MD.09204 | 2018-06-16 | 165000.00 | 2018-06-16 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-16 | 153.9 G227 | MD.09200 | 2018-06-16 | 165000.00 | 2018-06-16 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-16 | 153.9 G227 | MD.09201 | 2018-06-16 | 165000.00 | 2018-06-16 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-16 | 153.9 G227 | MD.09202 | 2018-12-12 | 165000.00 | 2018-06-16 | Sách | 1 | 1 | 2018-10-30 |