Khác biệt để bứt phá (Biểu ghi số 2021)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 68000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 658.45 |
Mã hóa Cutter | F899 |
100 ## - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Fried, Jason |
245 ## - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Khác biệt để bứt phá |
Thông tin trách nhiệm | Jason fried, David Heinemeier Hansson ; Thanh Thảo, Song Thu, Vi Thảo Nguyên (dịch) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | TP. Hồ Chí Minh. |
Nhà xuất bản | Trẻ |
Năm xuất bản | 2012 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 317 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 21 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Quyển sách không hề có biệt ngữ hay văn tự dài dòng, chỉ có những quy luật đơn giản mang đến thành công. “Khác biệt để bứt phá” là một quyển sách kinh doanh khác biệt dành cho những người khác biệt, từ những người chưa bao giờ mơ đến việc mở công ty cho đến những người đã gầy dựng và điều hành doanh nghiệp của mình một cách thành công. Quyển sách này dành cho những doanh nhân kỳ cựu, những người dám nghĩ dám làm của giới kinh doanh; những người biết mình sinh ra để đi tiên phong, lãnh đạo và chinh phục. Quyển sách cũng dành cho những chủ doanh nghiệp nhỏ, những người xem công việc kinh doanh là niềm vui sống và những người đang tìm kiếm công cụ giúp họ tốn ít công sức hơn nhưng mang lại hiệu quả hơn. Và quyển sách này cũng dành cho những người bị mắc kẹt trong công việc hàng ngày, những người luôn ước ao được làm việc của chính mình. Có lẽ họ thích những gì mình làm, nhưng họ không thích sếp hay đồng nghiệp; hoặc có lẽ họ quá chán ngán, muốn được làm công việc mà mình đam mê và được trả lương cho công việc đó. Có một thực tế mới: ngày nay, bất kỳ ai cũng có thể kinh doanh. Một người có thể đảm đương công việc của hai hay ba người, thậm chí, trong một vài trường hợp, còn có thể đảm đương công việc của cả phòng. Những việc bất khả hồi vài năm trước thì giờ trở nên thật đơn giản. Bạn không cần phải vật vã làm việc đến 60, 80, hay 100 giờ mỗi tuần để công việc diễn ra suôn sẻ và có hiệu quả. Chỉ 10 đến 40 giờ mỗi tuần là đã quá nhiều. Bạn không cần phải làm việc cật lực; không cần phải hoang phí thời gian cho công việc giấy tờ hay họp hội; thậm chí còn không cần đến cả văn phòng nữa. Những thứ đó tất thảy đều dư thừa. Đã đến lúc thay đổi phương thức làm việc. “Khác biệt để bứt phá” chỉ cho bạn một phương thức vô cùng dễ dàng để bạn gặt hái thành công. Bạn sẽ biết được vì sao mình không cần đến nguồn vốn bên ngoài và vì sao bạn nên phớt lờ sự cạnh tranh. Sự thật là bạn cần ít hơn bạn nghĩ. Bạn sẽ học cách làm việc hiệu quả hơn mà không mất quá nhiều thời gian. Thẳng thắn, rõ ràng và dễ đọc, “Khác biệt để bứt phá” (Rework) của Jason Fried và David Heinemeier Hansson, hai tác giả đã được giới thiệu trên các tạp chí lớn như Time, Newsweek và Wired, là cuốn sách thực tiễn tuyệt vời dành cho những ai đã và đang mơ đến việc tạo dựng một thứ gì đó bằng chính sức mình. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Quan hệ công chúng |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hansson, David Heinemeier |
700 0# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Thanh Thảo |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | biên dịch |
700 0# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Song Thu |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Vi Thảo Nguyên |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Renewals |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 3 | 658.45 F899 | MD.07574 | 2023-10-03 | 2022-11-11 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 1 | 658.45 F899 | MD.07553 | 2018-10-03 | 2018-09-19 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 3 | 658.45 F899 | MD.07579 | 2019-05-23 | 2019-05-09 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 658.45 F899 | MD.08099 | 2018-06-15 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 2 | 658.45 F899 | MD.08117 | 2022-03-18 | 2022-02-28 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách | 2 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 658.45 F899 | MD.08862 | 2018-06-15 | 68000.00 | 2018-06-15 | Sách |